cạn lời là gì

cạn lời là gì: Cạn lời, sa mạc lời, hạn hán lời có nghĩa là gì? xuất phát từ đâu?,Nghĩa của từ Cạn lời - Từ điển Việt - Anh - Soha Tra Từ,Từ Điển - Từ cạn lời có ý nghĩa gì - chunom.net,What is the meaning of "cạn lời"? - Question about Vietnamese,
cạn lời là gì

2024-07-05

Đăng Ký Tặng Free 150K
LĐăng nhập

Translation for 'cạn lời' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
Tính từ. (vật, nơi chứa nước) ở tình trạng hết dần hoặc đã hết sạch nước. bể cạn nước. "Sen xa hồ sen khô hồ cạn, Lựu xa đào lựu ngả đào nghiêng." (Cdao) ở tình trạng đã hết hoặc gần hết, không còn mấy nữa. vốn liếng cạn sạch. cạn bầu tâm sự. nói cho cạn lời. (Từ cũ, hoặc ph) như nông. "Lên non mới biết non cao, Lội sông mới biết sông nào cạn sâu."
NOUN. / ˈspiʧləs / Cạn lời là không còn điều gì để nói, thể hiện một thái độ bất lực. Ví dụ. 1. Tin tức khiến tất cả chúng tôi cạn lời. The news left us all speechless. 2. Lời nói của anh khiến cô cạn lời. His words left her speechless. Ghi chú.
Bản dịch "cạn lời" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. ghép từ. tất cả. chính xác. bất kỳ. + 16 Bột trong bình lớn không hết và dầu trong bình nhỏ chẳng cạn, đúng như lời Đức Giê-hô-va đã phán qua Ê-li-gia.